Cáp thép Chungwoo Hàn Quốc
Cáp thép Chungoo là cáp khá thông dụng tại thị trường Việt Nam, có độ bền rất tốt, chất lượng thường được hay sử dụng tại các công trình đòi hỏi độ an toàn cao: làm cầu treo dân sinh, trò chơi mạo hiểm, cẩu hàng đòi hỏi độ an toàn cao.
Quy cách và thông số kỹ thuật của cáp thép Hàn Quốc Chungwoo
- Quy cách sợi thép: 6×36 + FC, 6×36+IWRC
- Kích thước: từ 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm
- Phân loại: có cáp mạ và cáp đen ( không mạ)
- Cáp Manho tại Việt Nam chủ yếu sử dụng loại 1770Mpa/tiêu chuẩn chung từ 1180Mpa – 2160 Mpa. Tại Việt Nam phổ biến là cáp ManHo 6*36WS lõi bố và lõi thép.
Cáp thép không mạ (6×36+FC) lõi bố Hàn Quốc:
Mục đích sử dụng: để cẩu hàng, neo, tời, không làm sling
Đặc điểm: thông thường có từ 8mm-32mm, luôn có quy cách 6×36+FC
Cáp thép mạ kẽm (6×36+FC) lõi bố Hàn Quốc
Mục đích sử dụng: để cẩu hàng, neo, tời, làm sling
Đặc điểm: thông thường có từ 8mm-32mm, luôn có quy cách 6×36+FC
Cáp thép không mạ (6×36+IWRC) lõi thép Hàn Quốc:
Mục đích sử dụng: để cẩu hàng, neo, tời, làm sling
Đặc điểm: thông thường có từ 8mm-32mm, luôn có quy cách 6×36+FC
Cáp thép mạ (6×36+IWRC) lõi thép Hàn Quốc:
Mục đích sử dụng: để cẩu hàng, neo, tời, làm sling, làm cầu treo, sử dụng ngoài biển, dầu khí…
Đặc điểm: thông thường có từ 8mm-72mm, luôn có quy cách 6×36+IWR
- BẢNG THÔNG SỐ LỰC KÉO ĐỨT CỦA CÁP THÉP Manho 6*36 WS LÕI BỐ VÀ LÕI THÉP
Đường kính cáp | Giới hạn bền 1620 Mpa | Giới hạn bền 1770 Mpa | Giới hạn bền 1910 Mpa | |||
lõi bố | lõi thép | lõi bố | lõi thép | lõi bố | lõi thép | |
FC | IWR | FC | IWR | FC | IWR | |
mm | Lực kéo đứt nhỏ nhất theo đơn vị KN_(10 KN = 1 tấn) | |||||
14 | 111 | 127 | 118 | 136 | 128 | 147 |
16 | 145 | 166 | 155 | 177 | 167 | 192 |
18 | 184 | 210 | 196 | 224 | 212 | 243 |
20 | 226 | 260 | 242 | 277 | 262 | 300 |
22.4 | 284 | 326 | 303 | 347 | 328 | 376 |
25 | 355 | 406 | 377 | 432 | 409 | 468 |
28 | 444 | 509 | 473 | 542 | 513 | 587 |
30 | 510 | 584 | 543 | 622 | 588 | 674 |
31.5 | 563 | 643 | 599 | 685 | 648 | 743 |
33.5 | 636 | 728 | 678 | 775 | 733 | 840 |
35.5 | 715 | 818 | 761 | 870 | 823 | 943 |
37.5 | 797 | 913 | 849 | 971 | 918 | 105 |
40 | 907 | 104 | 967 | 110 | 1050 | 120 |
Tiêu chuẩn khi tính toán chọn cáp thép hay thiết bị nâng nói chung phải đạt hệ số an toàn cần thiết cho thiết bị là 5 lần – 7 lần. (Tải trọng phá hủy bằng 5 lần – 7 lần tải trọng làm việc cho phép). Căn cứ bảng thông số lực kéo đứt trên, lấy giá trị chia cho hệ số an toàn 5 lần, 6 lần hay 7 lần để có giá trị tải trọng làm việc của cáp.
CÔNG TY TNHH CÁP THÉP VI NA
- Tự hào là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối cáp thép lụa dầu lâu đời trên thị trường.
- Có đầy đủ chứng từ xuất xứ hàng hóa, COCQ,…
- Đội ngũ tư vấn, bán hàng chuyên nghiệp, chu đáo, thân thiện, nhiệt tình,..
- Cam kết chất lượng tốt nhất, phục vụ tốt nhất, đúng hàng, đúng giá, uy tín, đảm bảo tối ưu quyền lợi của khách hàng.
- Với ph
- ương châm làm việc “Khó khăn của khách hàng cũng là khó khăn của chúng tôi” và trên tinh thần hợp tác cùng nhau phát triển. Cáp Thép Vina tự tin sẽ mang đến trải nghiệm tuyệt vời và sự hài lòng từ phía khách hàng.
- Mọi thắc mắc xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÁP THÉP VI NA
- Trụ sở: số 85 Đường số 1, KDC Nam Hùng Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân TPHCM
- Hotline: 0901.554.538
- Email: baogiacapthepvina@gmail.com